THUỐC TRỪ SÂU
PEGASUS 500SC
Tên thuốc:Pegasus 500SC
Số đăng ký:2092/CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành:4/11/2015 -> 4/11/2020
Nhóm thuốc:Thuốc trừ sâu
Thành phần
Diafenthiuron (min 97 %) : 500g/l
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
THUỐC TRỪ SÂU
PEGASUS 500SC
Tên thuốc:Pegasus 500SC
Số đăng ký:2092/CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành:4/11/2015 -> 4/11/2020
Nhóm thuốc:Thuốc trừ sâu
Diafenthiuron (min 97 %) : 500g/l
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
(Tiết kiệm 3.000đ)
Pegasus 500SC chứa Diafenthiuron (min 97 %) có công dụng trong việc phòng, điều t r ị các loại sâu bệnh hoặc các vấn đề cây trồng trong Nông nghiệp.
Pegasus 500SC là thuốc được sử dụng trong Nông Nghiệp trong việc phòng và t r ị các loại sâu bệnh cây trồng mắc phải. Chỉ được sử dụng theo khuyến cáo của nhà sản xuất, không được sử dụng thuốc vào mục đích khác vì các thuốc BVTV hầu hết đều độc hại với con người.
Liều lượng:0.5 – 0.8 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI):3ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng:Pha với 400 – 800 lít nước/ha
Liều lượng:0.5 – 0.8 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI):3ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng:Pha với 400 – 800 lít nước/ha
Liều lượng:0.5 – 1.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI):3ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng:Pha với 400 – 800 lít nước/ha
Liều lượng:0.5 – 1.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI):3ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng:Pha với 400 – 800 lít nước/ha
Liều lượng:0.35 – 0.8 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI):3ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng:Pha với 400 – 800 lít nước/ha
Liều lượng:0.35 – 0.8 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI):3ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng:Pha với 400 – 800 lít nước/ha
Liều lượng:0.35 – 0.8 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI):3ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng:Pha với 400 – 800 lít nước/ha
Liều lượng:0.5 – 1.0 lít/
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI):3ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng:Pha với 400 – 800 lít nước/ha
Liều lượng:0.5 – 1.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI):3ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng:Pha với 400 – 800 lít nước/ha
Liều lượng:0.5 – 1.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI):3ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng:Pha với 400 – 800 lít nước/ha
Liều lượng:0.05-0.06 % (5 – 6 ml/ 10 lít nước)
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI):7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng:Phun khi các đợt lộc lá non xuất hiện. Phun ¬ớt đều tán lá.
Liều lượng:0.5 – 1.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI):3ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng:Pha với 400 – 800 lít nước/ha
Liều lượng:0.5 – 1.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI):3ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng:Pha với 400 – 800 lít nước/ha
Liều lượng:0.5 – 1.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI):3ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng:Pha với 400 – 800 lít nước/ha
Liều lượng:0.5 – 1.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI):3ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng:Pha với 400 – 800 lít nước/ha
Liều lượng:0.1%
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI):Không xác định vì dùng trước đậu quảngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng:Phun ướt đều cây trồng khi nhện khoảng 71 con/ lá chét hoặc phun khi cây ở cơi đọt thứ 2, lá đã chuyển sang màu xanh thuần thục.
Chúng tôi luôn đặt uy tín - chất lượng - hiệu quả - an toàn làm tiêu chí
Mã số:
Tên thuốc:Sha Chong Shuang 18SL
Số đăng ký:6370/CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành:28/3/2018 -> 28/3/2023
Nhóm thuốc:Thuốc trừ sâu
Thiosultap-sodium (Nereistoxin) (min 90%) : 180 g/l
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Mã số:
Trùm Bệnh Hành Lá
- THÀNH PHẦN:
Prochloraz 250g/l
Mã số:
DẠNG SỮA - KHÔNG NÓNG
(SÂU CUỐN LÁ, SÂU ỐNG HÀNH, SÂU ĂN TẠP, SÂU TƠ, SÂU XANH DA LÁNG, BỌ TRĨ, MUỖI HÀNH, NHỆN GIÉ...)
Thành Phần:
Chlorfenapy:...............20%
Pyriproxyfen;...............
Special Additive.........10%
Mã số:
Mã số:
THÀNH PHẦN:
+ Chlorfenapyr......25%(w/v)
+ Chất phụ gia......75% (w/v)
Mã số:
Mã số:
Tên thuốc:Chesone 300WP
Số đăng ký:1999/CNĐKT-
Thời gian lưu hành:15/7/2015 -> 15/7/2020
Nhóm thuốc:Thuốc trừ sâu
Acetamiprid 100 g/kg
+ Buprofezin 150 g/kg
+ Isoprocarb 50 g/kg : 300 g/kg
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Mã số:
Mã số:
Yukio 50SL
Thành phần: Chitosan ... 50 g/l
Phụ gia đặc biệt vừa đủ 1 lít
日本の技術
Mã số:
Mã số:
Tên thương mại ALFAMITE 15EC |
|
Hoạt chất |
Pyridaben 150g/l |
Mã số:
Mã số:
MEKONGVIL 5SC
THÀNH PHẦN:
MEXACONAZOLE 50 g
THUỐC ĐẶC TRỊ NẤM HẠI CÂY TRỒNG
Mã số:
Mã số:
Tên thương mại: ALFAMITE 15EC |
Hoạt chất: Pyridaben 150g/l |
Mã số:
Mã số:
Thuốc trừ sâu NOCK OUT 990WP (Gói 30gr)
Đặc trị các loại côn trùng đã kháng thuốc
Mã số:
Mã số:
SIÊU SẠCH BỆNH
Hoạt chất:
FOSETIL-ALUMINIUM………….. 80g/kg
Mancozeb…………… 640g/kg
Mã số:
Mã số:
Tên thuốc: Tungsin-M 72WP
Số đăng ký:94/CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành:18/9/2014 -> 18/9/2019
Nhóm thuốc: Thuốc trừ bệnh
Mancozeb 64%
+ Metalaxyl 8% :
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm. 72% w/w
Chia sẻ nhận xét về sản phẩm